Phần mềm quản lý bồi thường và hỗ trợ giải phóng mặt bằng
[
Đăng nhập
]
Danh sách dự án
Toàn bộ dự án
Dự án đang thực hiện
Dự án đã hoàn thành
Bảng giá đền bù
Danh mục các loại đất
Bảng giá cây cối - hoa màu
Bảng giá nhà
Bảng giá công trình phụ
Bảng giá công trinh - VLKT
Bảng giá di dời mồ mả
Bảng giá hỗ trợ
Văn bản, tài liệu
Bảng giá nhà
Tìm kiếm:
Nhóm tính giá
Giá nhà
Nhà ở
Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê tông. Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê tông. Móng nhá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng, nền láng vữa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao nhà từ 3,3m đến ≤ 3,6 m (không kể chiều cao mái).
Nhà via tăng đa
Tường nhà xây bằng gạch chỉ chịu lực dày 220 hoặc xây đá hộc dày 220 đến 300
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô 170
Tường nhà xây gạch Tuynel 6 lỗ nằm 150
Nhà mái chảy không có via tăng đa
Tường nhà xây bằng gạch chỉ chịu lực chính dày 220 hoặc xây đá hộc dày 220 đến 300.
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
Tường nhà xây gạch Tuynel 6 lỗ nằm 150
Nhà Cột gỗ, chiều cao đóng hộc 2,5 - 3,0 m. Móng đá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng đối với tường bao xây, nền láng vữa xi măng.
Nhà cột gỗ kê, mái ngói
Nhà cột gỗ kê, mái tôn tráng kẽm
Nhà cột gỗ kê, mái phibrô xi măng
Nhà cột gỗ kê, mái gỗ
Nhà cột gỗ chôn, mái ngói
Nhà cột gỗ chôn, mái tôn tráng kẽm
Nhà cột gỗ chôn, mái phibrô xi măng
Nhà cột gỗ chôn, mái gỗ
Nhà cột chôn, mái lợp tranh, bao che bằng vật liệu dễ cháy
Nhà sàn
Nhà sàn gỗ cột kê, một lớp sàn, đường kính cột 25 ÷ 30 cm, chiều cao cột 5,7 ÷ 6,0 m
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái ngói
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tôn
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái phibrô xi măng
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái gỗ
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tranh
Nhà sàn gỗ cột chôn, đường kính cột 20 ÷ 25 cm, chiều cao cột 5,0 ÷ 5,7 m
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái ngói
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tôn
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái phibrô xi măng
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái gỗ
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tranh
Nhà sàn cột gỗ, sàn tre, mét, thưng phên, lợp tranh
Chái nhà sàn (sàn, vách nếu có được tính riêng)
Chái nhà sàn cột kê
Chái nhà sàn cột chôn
Nhà sàn để cất trữ lương thực
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ
Nhà sàn cột gỗ, sàn tre, mét, thưng phên lợp tranh
Nhà sàn cột tre, sàn tre, mét, thưng phên lợp tranh
Các loại sàn, vách
Nhà sàn hỗn hợp
Nhà sàn cột, dầm bằng BTCT, sàn gỗ, vách gỗ, mái ngói
Nhà sàn cột, dầm bằng BTCT, sàn gỗ, vách gỗ, mái tôn
Nhà sàn cột, dầm bằng BTCT, sàn gỗ, vách gỗ, mái phibrô xi măng
Nhà sàn cột, dầm bằng BTCT, sàn gỗ, vách gỗ, mái gỗ
Nhà sàn, dầm bằng BTCT, sàn gỗ, vách gỗ, mái tranh
Nhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT không có khu vệ sinh trong nhà: Chiều cao sàn từ 3,3 đến 3,6m; móng đá hộc cao ≤ 1,2m kể từ đáy móng, nền lát gạch liên doanh, sơn tường, cửa gỗ không khuôn. Bể nước nếu có được tính riêng.
Nhà xây tường chịu lực
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô dày 150
Tường nhà xây gạch Tuynel 6 lỗ dày 150
Nhà có khung chịu lực
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
Tường nhà xây gạch Tuynel 6 lỗ nằm 150
Nhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT có khu vệ sinh trong nhà: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn bê tông từ 3,9 đến 4,2m; cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng
Nhà xây tường chịu lực
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Tường nhà xây gạch Tuynel 6 lỗ nằm 150 hoặc táp lô
Nhà có khung chịu lực
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
Nhà 2 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 2 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 2 từ 7,5 đến 8m; không có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng.
Nhà xây tường chịu lực gạch chỉ dày 220
Nhà khung chịu lực bằng BTCT
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110
Tường nhà xây gạch Tuynel 6 lỗ nằm 150
Nhà 2 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 2 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 2 từ 7,5 đến 8m; có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng.
Nhà xây tường chịu lực gạch chỉ dày 220
Nhà khung chịu lực bằng BTCT
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110
Tường nhà xây gạch Tuynel 6 lỗ nằm 150
Nhà 3 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 3 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 3 từ 11m đến 12m; có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, Tường sơn. Bể nước nếu có được tính riêng.
Nhà xây tường chịu lực
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Nhà khung chịu lực
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 110 hoặc Tuynel 6 lỗ
Nhà ở tập thể 1 tầng: Chiều cao đóng hộc từ 3,0 đến 3,6m trần cót ép, mái lợp ngói, móng đá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng, nền láng xi măng
Nhà làm việc cơ quan
Nhà 1 tầng: Móng đá hộc, chiều cao tầng 3,6m (không kể chiều cao mái), nền lát gạch chỉ hoặc gạch ceramíc, cửa gỗ không khuôn.
Nhà xây tường bằng gạch chỉ dày 220
Nhà xây tường gạch chỉ 220 không có trần BTCT
Nhà 2 tầng: Sàn BTCT, chiều cao tầng 7,5m, đến 8m, nền lát gạch ceramíc, cửa gỗ không khuôn, tường sơn nước..
Nhà tường gạch chịu lực dày 220
Nhà khung chịu lực tường bao che
Nhà 3 tầng: Sàn BTCT, móng đá hộc, chiều cao sàn mái tầng 3 từ 11-12m, nền lát gạch ceramíc, cửa gỗ không khuôn, tường sơn nước.
Nhà xây tường bằng gạch chỉ, tường tầng 1 dày 330, tầng 2, 3 dày 220
Nhà có khung chịu lực, xây tường gạch chỉ 220
Nhà lớp học thông gian
Nhà 1 tầng
Nhà 1 tầng không có trần bê tông, mái lợp ngói
Nhà 1 tầng có trần bê tông
Nhà 2 tầng
Nhà xây tường gạch chỉ 220 kết hợp khung chịu lực
Nhà khung chịu lực tường bao che
Nhà 3 tầng
Nhà xây tường gạch chỉ 220 kết hợp khung chịu lực
Nhà khung chịu lực tường bao che
Bảng giá chi tiết
Loại tính giá
Đơn vị tính
Giá/Đơn vị
Nhóm
Sàn tre, mét
m2
60.000
Các loại sàn, vách
Sàn gỗ
m2
240.000
Các loại sàn, vách
Vách tre, mét
m2
50.000
Các loại sàn, vách
Vách gỗ
m2
210.000
Các loại sàn, vách
Mái lợp ngói
m2 X.D
300.000
Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp tôn
m2 X.D
260.000
Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp phibrô xi măng
m2 X.D
150.000
Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp gỗ
m2 X.D
240.000
Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp tranh
m2 X.D
120.000
Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp ngói
m2 X.D
330.000
Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp tôn
m2 X.D
290.000
Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp phibrô xi măng
m2 X.D
180.000
Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp gỗ
m2 X.D
270.000
Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp tranh
m2 X.D
150.000
Chái nhà sàn cột kê
Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che
m2 X.D
390.000
Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che
Mái ngói
m2 X.D
590.000
Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Mái phi tôn tráng kẽm
m2 X.D
540.000
Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Mái phi brô xi măng
m2 X.D
430.000
Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Gác lửng bằng bê tông
m2 sàn
860.000
Gác lửng bằng bê tông
Gác lửng bằng gỗ
m2 sàn
900.000
Gác lửng bằng gỗ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...