Bảng giá nhà Tìm kiếm: 
Nhóm tính giá
Collapse Giá nhàGiá nhà
Collapse Nhà ởNhà ở
Collapse Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê tông. Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê tông. Móng nhá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng, nền láng vữa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao nhà từ 3,3m đến ≤ 3,6 m (không kể chiều cao mái).Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê tông. Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê tông. Móng nhá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng, nền láng vữa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao nhà từ 3,3m đến ≤ 3,6 m (không kể chiều cao mái).
Collapse Nhà Cột gỗ, chiều cao đóng hộc 2,5 - 3,0 m. Móng đá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng đối với tường bao xây, nền láng vữa xi măng.Nhà Cột gỗ, chiều cao đóng hộc 2,5 - 3,0 m. Móng đá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng đối với tường bao xây, nền láng vữa xi măng.
Collapse Nhà sànNhà sàn
Collapse Nhà sàn hỗn hợpNhà sàn hỗn hợp
Collapse Nhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT không có khu vệ sinh trong nhà: Chiều cao sàn từ 3,3 đến 3,6m; móng đá hộc cao ≤ 1,2m kể từ đáy móng, nền lát gạch liên doanh, sơn tường, cửa gỗ không khuôn. Bể nước nếu có được tính riêng.Nhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT không có khu vệ sinh trong nhà: Chiều cao sàn từ 3,3 đến 3,6m; móng đá hộc cao ≤ 1,2m kể từ đáy móng, nền lát gạch liên doanh, sơn tường, cửa gỗ không khuôn. Bể nước nếu có được tính riêng.
Collapse Nhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT có khu vệ sinh trong nhà: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn bê tông từ 3,9 đến 4,2m; cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêngNhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT có khu vệ sinh trong nhà: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn bê tông từ 3,9 đến 4,2m; cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng
Collapse Nhà 2 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 2 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 2 từ 7,5 đến 8m; không có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng.Nhà 2 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 2 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 2 từ 7,5 đến 8m; không có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng.
Collapse Nhà 2 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 2 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 2 từ 7,5 đến 8m; có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng.Nhà 2 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 2 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 2 từ 7,5 đến 8m; có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Bể nước nếu có được tính riêng.
Collapse Nhà 3 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 3 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 3 từ 11m đến 12m; có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, Tường sơn. Bể nước nếu có được tính riêng.Nhà 3 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤1,5m; chiều cao sàn mái tầng 3 hoặc chiều cao đóng hộc tầng 3 từ 11m đến 12m; có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ không khuôn, nền lát gạch liên doanh, Tường sơn. Bể nước nếu có được tính riêng.
Nhà ở tập thể 1 tầng: Chiều cao đóng hộc từ 3,0 đến 3,6m trần cót ép, mái lợp ngói, móng đá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng, nền láng xi măng
Collapse Nhà làm việc cơ quanNhà làm việc cơ quan
Collapse Nhà lớp học thông gianNhà lớp học thông gian
Bảng giá chi tiết
Loại tính giá Đơn vị tính Giá/Đơn vị Nhóm
Sàn tre, mét m2 60.000 Các loại sàn, vách
Sàn gỗ m2 240.000 Các loại sàn, vách
Vách tre, mét m2 50.000 Các loại sàn, vách
Vách gỗ m2 210.000 Các loại sàn, vách
Mái lợp ngói m2 X.D 300.000 Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp tôn m2 X.D 260.000 Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp phibrô xi măng m2 X.D 150.000 Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp gỗ m2 X.D 240.000 Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp tranh m2 X.D 120.000 Chái nhà sàn cột chôn
Mái lợp ngói m2 X.D 330.000 Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp tôn m2 X.D 290.000 Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp phibrô xi măng m2 X.D 180.000 Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp gỗ m2 X.D 270.000 Chái nhà sàn cột kê
Mái lợp tranh m2 X.D 150.000 Chái nhà sàn cột kê
Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che m2 X.D 390.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che
Mái ngói m2 X.D 590.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Mái phi tôn tráng kẽm m2 X.D 540.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Mái phi brô xi măng m2 X.D 430.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Gác lửng bằng bê tông m2 sàn 860.000 Gác lửng bằng bê tông
Gác lửng bằng gỗ m2 sàn 900.000 Gác lửng bằng gỗ
12345678910...