Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che
|
m2 X.D
|
390.000
|
Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che
|
Mái ngói
|
m2 X.D
|
590.000
|
Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
|
Mái phi tôn tráng kẽm
|
m2 X.D
|
540.000
|
Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
|
Mái phi brô xi măng
|
m2 X.D
|
430.000
|
Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
|
Gác lửng bằng bê tông
|
m2 sàn
|
860.000
|
Gác lửng bằng bê tông
|
Gác lửng bằng gỗ
|
m2 sàn
|
900.000
|
Gác lửng bằng gỗ
|
Mái ngói
|
m2 X.D
|
330.000
|
Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
|
Mái phi tôn tráng kẽm
|
m2 X.D
|
280.000
|
Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
|
Mái phi brô xi măng
|
m2 X.D
|
165.000
|
Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
|
Mái che bằng vật liệu dễ cháy
|
m2 X.D
|
130.000
|
Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
|
Mái ngói
|
m2 X.D
|
1.470.000
|
Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,5m trở xuống (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5,6.
|
Mái tôn tráng kẽm
|
m2 X.D
|
1.420.000
|
Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,5m trở xuống (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5,6.
|
Mái phi brô xi măng
|
m2 X.D
|
1.300.000
|
Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,5m trở xuống (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5,6.
|
Mái ngói
|
m2 X.D
|
1.180.000
|
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5 m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
|
Mái tôn tráng kẽm
|
m2 X.D
|
1.130.000
|
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5 m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
|
Mái phi brô xi măng
|
m2 X.D
|
1.020.000
|
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5 m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
|
Mái ngói
|
m2 X.D
|
1.370.000
|
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ.
|
Mái tôn tráng kẽm
|
m2 X.D
|
1.320.000
|
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ.
|
Mái phi brô xi măng
|
m2 X.D
|
1.200.000
|
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ.
|
Mái ngói
|
m2 X.D
|
1.710.000
|
Nhà (ốt) bán mái cao từ 2,5m đến ≤ 3m (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ 110, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre mét.
|