Bảng giá công trình phụ Tìm kiếm: 
Nhóm tính giá
Collapse Giá công trình phụGiá công trình phụ
Collapse Nhà kho hoặc chợ: Cột bê tông hoặc cột thép. Vì kèo thép, mái lợp tôn sóng màu, xà gồ thép, nền đổ bê tông, cửa sắt xếp (trường hợp lợp mái bằng Phibrô ximăng thì đơn giá giảm 70.000 đ/m2).Nhà kho hoặc chợ: Cột bê tông hoặc cột thép. Vì kèo thép, mái lợp tôn sóng màu, xà gồ thép, nền đổ bê tông, cửa sắt xếp (trường hợp lợp mái bằng Phibrô ximăng thì đơn giá giảm 70.000 đ/m2).
Nhịp khung ≤ 15 m, cao ≤ 6 m (không kể chiều cao mái)
Nhịp khung >15 m, cao > 6 m (không kể chiều cao mái)
Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 và 220 có chiều cao > 3m (không kể chiều cao mái) nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ hoặc tre.
Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 và 220 có chiều cao từ 2,5m đến ≤ 3m (Không kể chiều cao mái) nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ hoặc tre.
Nhà (ốt) tường gạch táp lô có chiều cao > 3m (Không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre.
Nhà (ốt) tường gạch táp lô có chiều cao từ 2,5m đến ≤ 3m (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre.
Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,5m trở xuống (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5,6.
Nhà (ốt) tường táp lô có chiều cao 2,5m trở xuống (Không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5, 6 hoặc tre mét.
Nhà (ốt) bán mái cao từ 2,5m đến ≤ 3m (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ 110, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre mét.
Nhà (ốt) bán mái cao từ 2,5m đến ≤ 3m (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ.
Nhà (ốt) bán mái cao 2,5 m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập)
Gác lửng bằng gỗ
Gác lửng bằng bê tông
Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che
Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
Bảng giá chi tiết
Loại tính giá Đơn vị tính Giá/Đơn vị Nhóm
Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che m2 X.D 390.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu dễ cháy, có bao che
Mái ngói m2 X.D 590.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Mái phi tôn tráng kẽm m2 X.D 540.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Mái phi brô xi măng m2 X.D 430.000 Công trình phụ làm bằng vật liệu khó cháy (chưa tính vật liệu bao che)
Gác lửng bằng bê tông m2 sàn 860.000 Gác lửng bằng bê tông
Gác lửng bằng gỗ m2 sàn 900.000 Gác lửng bằng gỗ
Mái ngói m2 X.D 330.000 Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
Mái phi tôn tráng kẽm m2 X.D 280.000 Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
Mái phi brô xi măng m2 X.D 165.000 Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
Mái che bằng vật liệu dễ cháy m2 X.D 130.000 Mái che không có tường bao xung quanh (nền nếu có được tính riêng)
Mái ngói m2 X.D 1.470.000 Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,5m trở xuống (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5,6.
Mái tôn tráng kẽm m2 X.D 1.420.000 Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,5m trở xuống (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5,6.
Mái phi brô xi măng m2 X.D 1.300.000 Nhà (ốt) tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,5m trở xuống (không kể chiều cao mái), nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm 5,6.
Mái ngói m2 X.D 1.180.000 Nhà (ốt) bán mái cao 2,5 m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
Mái tôn tráng kẽm m2 X.D 1.130.000 Nhà (ốt) bán mái cao 2,5 m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
Mái phi brô xi măng m2 X.D 1.020.000 Nhà (ốt) bán mái cao 2,5 m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch táp lô, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre, mét.
Mái ngói m2 X.D 1.370.000 Nhà (ốt) bán mái cao 2,5m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ.
Mái tôn tráng kẽm m2 X.D 1.320.000 Nhà (ốt) bán mái cao 2,5m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ.
Mái phi brô xi măng m2 X.D 1.200.000 Nhà (ốt) bán mái cao 2,5m trở xuống (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ.
Mái ngói m2 X.D 1.710.000 Nhà (ốt) bán mái cao từ 2,5m đến ≤ 3m (chiều cao nhà tính theo chiều cao tường kề với mái chảy) xây gạch chỉ 110, nền láng vữa xi măng, sườn mái gỗ, tre mét.
123